- 05/2021/TT-BNNPTNT
Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. - 04/2020/TT-BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. - QCVN 01-133:2013/BNNPTNT và QCVN 01-134:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc và cơ sở xay, xát thóc gạo
- QCVN 01-101:2012/BNNPTNT, QCVN 01-102:2012/BNNPTNT, QCVN 01-103:2012/BNNPTNT và QCVN 01-104: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
- QCVN 01-77:2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi
- QCVN 01-78-2011-BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi
- QCVN 01-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
- QCVN 01-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt
- QCVN 01-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
- QCVN 01-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt